Quy tắc đầy đủ Wikipedia:Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh

Tiếng NgaChuyển tự tiếng AnhNgoại lệVí dụ
А (а)A (a)Аликово = Alikovo
Поганкино = Pogankino
Б (б)B (b)Болотин = Bolotin
Колбасин = Kolbasin
В (в)V (v)Воронин = Voronin
Привалин = Privalin
Г (г)G (g)Галкин = Galkin
Луговой = Lugovoy
Д (д)D (d)Дровяное = Drovyanoye
Подгорск = Podgorsk
Е (е)E (e)Sau phụ âmБелкин = Belkin
Ye (ye)
  1. Bắt đầu từ
  2. Sau nguyên âm
  3. Sau dấu ь
  4. Sau dấu ъ
  1. Ельцин = Yeltsin
  2. Раздольное = Razdolnoye
  3. Юрьев = Yuryev (dấu ь bỏ qua; xem phần ь ở dưới)
  4. Подъездной = Podyezdnoy
Ё (ё)Yo (yo)Ёлкино = Yolkino
Озёрск = Ozyorsk
Ж (ж)Zh (zh)Жиров = Zhirov
Приволжское = Privolzhskoye
З (з)Z (z)Зорин = Zorin
Обозов = Obozov
И (и)I (i)Trừ trường hợp -ий ở cuối (xem ở dưới)Иркутск = Irkutsk
Владивосток = Vladivostok
Й (й)Y (y)Trừ trường hợp -ый và -ий ở dưới (xem ở dưới)Йошкар-Ола = Yoshkar-Ola
Бийск = Biysk
К (к)K (k)Киров = Kirov
Галкин = Galkin
Л (л)L (l)Лапинск = Lapinsk
Комсомольск = Komsomolsk
М (м)M (m)Мичурин = Michurin
Колыма = Kolyma
Н (н)N (n)Нальчик = Nalchik
Савино = Savino
О (о)O (o)Оха = Okha
Грозный = Grozny
П (п)P (p)Петроград = Petrograd
Ставрополь = Stavropol
Р (р)R (r)Родниковое = Rodnikovoye
Высокогорск = Vysokogorsk
С (с)S (s)Ступино = Stupino
Бирск = Birsk
Т (т)T (t)Тавричанка = Tavrichanka
Ростов = Rostov
У (у)U (u)Улетайск = Uletaysk
Шушенское = Shushenskoye
Ф (ф)F (f)Фёдоровка = Fyodorovka
Уфа = Ufa
Х (х)Kh (kh)Хабаровск = Khabarovsk
Оха = Okha
Ц (ц)Ts (ts)Царское = Tsarskoye
Зарецкий = Zaretsky
Ч (ч)Ch (ch)Черемшаны = Cheremshany
Зареченск = Zarechensk
Ш (ш)Sh (sh)Шадрин = Shadrin
Моршанск = Morshansk
Щ (щ)Shch (shch)Щукино = Shchukino
Рощинский = Roshchinsky
ъ (твёрдый знак)Bỏ quaKhi tiếp theo là một nguyên âm mềm (е, ё, ю, я)Подъярский = Podyarsky
yKhi tiếp theo là một nguyên âm cứng (а, и, о, у, ы, э)Мусийкъонгийкоте = Musiykyongiykote
Ы (ы)Y (y)Trừ trường hợp -ый ở cuối (xem ở dưới)Ытык-Кюёль = Ytyk-Kyuyol
Давыдов = Davydov
ь (мягкий знак)Bỏ qua
  1. Khi tiếp theo là một nguyên âm mềm (е, ё, ю, я)
  2. Khi ở cuối từ
  3. Khi theo sao là một phụ âm
  1. Усолье = Usolye
  2. Выхухоль = Vykhukhol
  3. Дальнегорск = Dalnegorsk
yKhi tiếp theo là một nguyên âm cứng (а, и, о, у, ы, э)Ильинский = Ilyinsky
Э (э)E (e)Элиста = Elista
Тетраэдральный = Tetraedralny
Ю (ю)Yu (yu)Южный = Yuzhny
Вилючинск = Vilyuchinsk
Я (я)Ya (ya)Ярославль = Yaroslavl
Бурянск = Buryansk
-ый ở cuối-yКрасный = Krasny
-ий ở cuối-yTrong tên người hoặc tính từ gốc Nga.Синий = Siny; Великий = Veliky
-iyDanh từ hoặc không phải từ gốc NgaРыркайпий = Ryrkaypiy
-ые ở cuối-yeНабережные Челны = Naberezhnye Chelny